LOOK đi với các giới từ tạo ra các nghĩa khác nhau

Look after sb: chăm sóc, trông nom

Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)

Look around/round sth: nhìn quanh

Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi

Look at sth: nhìn; điều tra

Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ

Look down on sb/sth: đánh giá thấp

 

Look for sth: tìm kiếm

Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong

Look in (on sb): ghé thăm

Look into sth: nghiên cứu

Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan

Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như..

.- Look out: cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến.
Look through sth: xem qua

Look through sb: ngó lơ

Look up (from sth): nhìn lên

Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn cảnh,…)

Look up sth: tra cứu

Look up sb: liên lạc

Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng

Source: http://enci.edu.vn/learningenglish/detail/1604

Leave a comment