PHRASES USE IN NEW YEAR

Image result for HAPPY NEW YEAR 2017

May all your new year wishes come true
Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật

Best wishes for a happy and successful new year
Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công

Wishing you all the magic of the new year
Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới

Let your spirit soar and have a joy-filled new year : Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.
Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc

 Wishing you health and happiness in the year to come.
Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

Continue reading

Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về chủ đề ô nhiễm môi trường

Từ vựng về ô nhiễm môi trường

o-nhiem-mt

air pollution: ô nhiễm không khí

soil pollution: ô nhiễm đất đai

water pollution: ô nhiễm nguồn nước

global warming: sự nóng lên toàn cầu

climate change: biến đổi khí hậu

waste disposal: việc xử lý chất thải

natural resource depletion: cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên

deforestation: nạn chặt phá rừng

acid rain: mưa axít

overpopulation: tình trạng dân số quá đông

Continue reading

CỤM TỪ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TIẾT

Bên dưới đây là các cụm từ liên quan tới các vấn đề với thời tiết và khí hậu từ được sử dụng trong các bài viết tiếng Anh.

1. (to) warn of ecosystem collapse: cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái

Ví dụ:

Rising Extreme Weather Warns of Ecosystem Collapse.

Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đang cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái

 

2. the widening impact of s.th: sự tác động trên diện rộng

Ví dụ:

Farmers in the Central Highlands coffee belt have been hit by the widening impact of the worst drought in three decades

Nông dân trong vành đai cà phê Tây Nguyên đã bị ảnh hưởng bởi tác động trên diện rộng của đợt hạn hán tồi tệ nhất trong ba thập kỷ.

Continue reading

Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu

Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)

C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)

Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

Image result for xuất nhập khẩu
Continue reading

LOOK đi với các giới từ tạo ra các nghĩa khác nhau

Look after sb: chăm sóc, trông nom

Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)

Look around/round sth: nhìn quanh

Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi

Look at sth: nhìn; điều tra

Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ

Look down on sb/sth: đánh giá thấp

 

Continue reading

Commonly used Idioms

Idiom: a manner of speaking that is natural to native speakers of a language

Every language has its own collection of wise sayings. They offer advice about how to live and also transfer some underlying ideas, principles and values of a given culture / society. These sayings are called “idioms” – or proverbs if they are longer. These combinations of words have (rarely complete sentences) a “figurative meaning” meaning, they basically work with “pictures”.
This List of commonly used idioms and sayings (in everyday conversational English), can help to speak English by learning English idiomatic expressions. This is a list, which contains exactly 66 of the most commonly used idioms and their meaning.

A hot potato

Speak of an issue (mostly current) which many people are talking about and which is usually disputed

A penny for your thoughts

A way of asking what someone is thinking

Continue reading

IDIOMS – PHRASES (p.1)

– According to estimation,… : theo ước tính,…

– According to statistics, …. : theo thống kê,..

– According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

– What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

– As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

– It is worth noting that: đáng chú ý là

– It was not by accident that…: không phải tình cờ mà…

– What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

– But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

– Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ

– Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

– Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.

– The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội

– Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau  – Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống

cho sự độc lập của Tổ quốc.

– In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

– To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…

– The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …

Continue reading

TỪ VỰNG TRONG HỢP ĐỒNG TIẾNG ANH

ABIDE BY

Abide by (v): tuân thủ, tuân theo

To abide by ~ to comply with ~ to conform

Eg: a. The two parties agreed to abide by the judge’s decision. (2 đương sự đã đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.)
b. For years he has abided by a commitment to annual employee raises. (Nhiều năm qua anh ta đã tuân thủ sự cam kết phải tăng lương nhân viên hằng năm.)

Trong cụm từ này bạn nên chú ý rằng “abide by” sẽ được sử dụng nhiều trong xã hội, thương mại, đặc biệt cụm từ “abide by” sẽ được chia ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai. Continue reading

TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN

1. On time: đúng giờ

Ex: Don’t rush because we are on time (Đừng vội vì chúng ta đang kịp giờ mà!)

2. In time: kịp giờ

Ex: Remember to come in time! (Nhớ đến đúng giờ nhé!)

3. In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ)

Ex: The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time! (Trân đấu lúc 15:00 và tôi đến vào lúc 14:58, đúng giờ trong suýt soát!)

4. At that time: vào lúc đó (động từ hãy chia ở quá khứ khi dùng cụm từ này)

Ex: At that time I was very naive. (Vào lúc đó tôi đã rất ngây thơ.)

5. A long time ago: trước đây rất lâu (động từ chia ở quá khứ)

Ex: A long time ago lived a beautiful princess. (Trước đây rất lâu có một nàng công chúa xinh đẹp.) Continue reading

For Sale và On Sale

Bạn sẽ không tránh khỏi thắc mắc và bối rối khi thấy các mẫu câu quảng cáo như sau:

I have a nice Play Station 3 drum set for sell for 35 dollars.

Tôi có một bộ trống Play Station 3 cần bán với giá 35$.

We have a wristband for sell for $100 in the Des Moines, Ames, Carroll, Denison region of Iowa.

Chúng tôi có một cái vòng tay da cần bán với giá 100$ tại Des Moines, Ames, Carroll, vùng Denison ở Iowa.

Find out if there are other products like yours already for sell.

Hãy tìm xem liệu có sản phẩm nào khác giống với các sản phẩm mà bạn đã bán hay không.

Cheap Authentic (unused) Cartridges for sell.

Bán đầu máy quay đĩa chính hãng giá rẻ (chưa qua sử dụng)

Continue reading